TOYOTA WIGO

WIGO NHỎ GỌN LƯỚT PHỐ
Giá từ: 360,000,000

BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO

  • Wigo 4AT
  • Giá từ: 405.000.000 VND
    • Số chỗ ngồi: 5

    • Hatchback

    • Nhiên liệu: Xăng

    • Xe nhập khẩu

    • Số tự động vô cấp

  • Báo giá ưu đãi 0978.831.333
  • Wigo 5MT
  • Giá từ: 360.000.000 VND
    • Số chỗ ngồi: 5

    • Hatchback

    • Nhiên liệu: Xăng

    • Xe nhập khẩu

    • Số sàn 5 cấp

  • Báo giá ưu đãi 0978.831.333

GIỚI THIỆU TOYOTA WIGO

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT WIGO

Sở hữu ngoại hình đậm chất thể thao với ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và nhiều lựa chọn về màu sắc, xứng đáng là chiếc xe hơi đầu tiên của bạn.

  • Thiết kế đầu xe
  • Thiết kế đầu xe
  • Cụm lưới tản nhiệt ấn tượng với thiết kế theo dạng hình thang táo bạo kết hợp với cụm đèn trước sắc sảo mang lại vẻ ngoài thu hút và đầy mê hoặc
  • Thân Xe
  • Thân Xe
  • Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.
  • Cụm đèn trước
  • Cụm đèn trước
  • Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét,
  • Thiết kế đuôi xe
  • Thiết kế đuôi xe
  • Thiết kế đuôi xe với các đường dập nổi, cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên
  • Mâu xe
  • Mâu xe
  • Mâm xe 14 inch có hình dáng khỏe khoắn đậm chất thể thao thu hút mọi ánh nhìn.
  • Tay nắm cửa
  • Tay nắm cửa
  • Tay nắm tinh tế với tính năng mở cửa thông minh cùng cảm giác chân thực, mượt mà hơn khi sử dụng.

KHÔNG GIAN NỘI THẤT SANG TRỌNG

Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.

  • Tay lái
  • Tay lái
  • Tay lái với thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí dặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.
  • Khoang hành lý
  • Khoang hành lý
  • Khoang hành lý với ghế gập tạo không gian để đồ thoải mái, phù hợp cho các nhu cầu để đồ hàng ngày.
  • Màn hình DVD
  • Màn hình DVD
  • Màn hình DVD với kết nối điện thoại thông minh, giúp tăng tiện ích cho khách hàng khi lái xe.
  • Hệ thống điều hòa
  • Hệ thống điều hòa
  • Hệ thống điều hòa với cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn.
  • Cần Số
  • Cần Số
  • Cần số được thiết kế thẳng hàng hiện đại, đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH

Tiết kiệm nhiên liệu TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.

  • Bán kính vòng quay
  • Bán kính vòng quay
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép chuyển động linh hoạt trong thành phố.
  • Động cơ/ Hộp số và vận hành
  • Động cơ/ Hộp số và vận hành
  • Động cơ 1.2l mới và hộp số D-CVT mới mang đến trải nghiệm tăng tốc mạnh mẽ nhưng vẫn êm ái, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

TÍNH NĂNG AN TOÀN

  • Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
  • Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
  • Hệ thống tự động giảm công suất động cơ và phanh bánh xe khi phát hiện nguy cơ xe bị trượt, giúp xe vận hành ổn định,
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
  • Hệ thống cảnh báo khi có xe di chuyển trong vùng không quan sát thấy qua gương chiếu hậu khi lùi xe.
  • Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc (HAC)
  • Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc,
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
  • Cảnh báo cho người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp lái xe an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.

Thông số kỹ thuật TOYOTA WIGO

Wigo 1.5 CVT Wigo 1.5 MT
Kích thước tổng thể (mm) 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.5
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) 113/4500 113/4500
Dung tích động cơ (cc) 1198 cc
Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút) (65) 87/6000 (65) 87/6000
vành bánh xe 175/65R14
Ngoài đô thị (L/100km) 4.5
Kết hợp (L/100km) 5.2
Trong đô thị (L/100km) 6.5

NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT QUÝ KHÁCH HÃY LIÊN HỆ HOTLINE 0978.831.333 Mr. Tâm

​Quý khách điền vào mẫu thông tin dưới đây để nhận báo giá tốt nhất. Toyota Quảng Ninh sẽ liên hệ và tư vấn cho Quý khách ngay.

​THÔNG TIN LIÊN HỆ





Contact Me on Zalo
Contact Me on Facebook
Contact Me on Facebook